TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6934 : 2001
SƠN TƯỜNG - SƠN NHŨ TƯƠNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Wall paints - Emulsion paints - Specification and test methods
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sơn tổng hợp dạng nhũ tương, chủ yếu gốc arcrylic, dùng để sơn trang trí và bảo vệ tường phía trong và ngoài các công trình xây dựng.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 2090 - 1993 Sơn. Phương pháp lấy mẫu, bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
TCVN 2091 - 1993 Sơn. Phương pháp xác định độ mịn.
TCVN 2094 - 1993 Sơn. Phương pháp gia công màng.
TCVN 2095 - 1993 Sơn. Phương pháp xác định độ phủ.
TCVN 2096 - 1993 Sơn. Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô.
TCVN 2097 - 1993 Sơn. Phương pháp cắt, xác định độ bám dính của màng.
TCVN 2099 - 1993 Sơn. Phương pháp xác định độ bền uốn của màng.
TCVN 2102 - 1993 Sơn. Phương pháp xác định màu sắc.
TCVN 3121 - 1979 Vữa và hỗn hợp vữa xây dựng. Phương pháp thử cơ lý.
TCVN 4851 - 1989 (ISO 3696 : 1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 5669 - 1992 Sơn. Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 5670 - 1992 Sơn. Tấm chuẩn để thử.
TCVN 6025 : 1995 Bê tông. Phân mác theo cường độ nén.
>> Tải tài liệu: TCVN-6934-2001 - Sơn tường <<
3. Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu kỹ thuật của sơn tường trong và sơn tường ngoài được quy định ở bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của sơn tường
Tên chỉ tiêu | Mức quy định | |
Sơn tường trong | Sơn tường ngoài | |
1. Màu sắc | theo mẫu chuẩn | |
2. Độ mịn, mm, không lớn hơn | 50 | |
3. Độ phủ, g/m2, tùy thuộc vào màu sắc | 125 ÷ 200 | |
4. Độ bám dính của màng sơn trên nền vữa xi măng - cắt, theo điểm, không lớn hơn | 2 | |
5. Thời gian khô, giờ - khô bề mặt, không lớn hơn - khô hoàn toàn (cấp 1), không lớn hơn |
1 5 | |
6. Hàm lượng chất không bay hơi tính theo khối lượng, %, không nhỏ hơn | 50 | |
7. Độ nhớt, Pa.s (đo ở điều kiện RV4, SP4) | 20 ÷ 30 | 12 ÷ 20 |
8. Độ bền nước, giờ, không nhỏ hơn | 250 | 1000 |
9. Độ bền kiềm, giờ, trong dung dịch Ca(OH)2 bão hòa, pH = 14, không nhỏ hơn | 150 | 600 |
10. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn | 450 | 1200 |
11. Chu kỳ nóng lạnh, chu kỳ, không nhỏ hơn | - | 50 |
4. Lấy mẫu
Lấy mẫu đại diện cho sản phẩm cần kiểm tra (hoặc lấy từng sản phẩm trong trường hợp hệ thống đa lớp) theo TCVN 2090 (ISO 15528).
5. Phương pháp thử
Các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu của sơn tường được quy định trong Bảng 1.
>> Xem thêm các bài báo khoa học chuyên ngành của chúng tôi <<
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
Trung tâm nghiên cứu phát triển vật liệu mới Mega Việt Nam
Văn phòng: Tầng 2, A2-IA20, KĐT Nam Thăng Long, đường Phạm Văn Đồng, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội, Việt Nam.
Trung tâm nghiên cứu: Số 74 - đường Kênh Giữa - thôn Nhuế - xã Kim Chung - huyện Đông Anh - Tp. Hà Nội - Việt Nam.
Website: megaradcenter.com
Tel/Fax: (+84) 24 375 89089 / (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn